Bảng tra thông số phớt chắn bụi

Thiết bị Khải An cung cấp Gioăng phớt giá cả cạnh tranh, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng toàn miền Bắc. Hotline : Ms Hạnh 0972757498

Phớt chắn bụi là gì?

Phớt chắn bụi là một chi tiết không thể thiếu trong hệ thống thủy lực, có vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa bụi bẩn, nước và tạp chất xâm nhập, đồng thời duy trì hiệu suất hoạt động ổn định cho ty xi lanh. Loại phớt này thường được chế tạo từ các chất liệu như thép, cao su NBR và nhựa PU có lõi kim loại, nhằm tăng khả năng chống chịu. Với dải nhiệt làm việc từ 100–120°C, phớt chắn bụi còn có khả năng chống mài mòn và kháng dầu mỡ, phù hợp với nhiều điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Nhờ độ đàn hồi cao và tính năng làm kín hiệu quả, phớt giúp bảo vệ chi tiết cơ khí khỏi quá trình ăn mòn, kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm thiểu chi phí bảo trì. Sản phẩm dễ dàng lắp đặt, phù hợp với nhiều dòng ty xi lanh khác nhau trên thị trường.

Vị trí lắp đặt của phớt chắn bụi thường nằm ở đầu cần xi lanh thủy lực, nơi nó thực hiện chức năng làm sạch bề mặt cần xi lanh trước khi trượt vào trong lòng xy lanh. Nhờ đó, các tạp chất, bụi đất, hoặc hạt kim loại li ti sẽ bị loại bỏ kịp thời, giúp ngăn ngừa hư hại cho các chi tiết bên trong và nâng cao độ bền của hệ thống thủy lực.

Tại sao cần bảng tra thông số phớt chắn bụi?

Trong thực tế công nghiệp, có hàng trăm loại phớt chắn bụi khác nhau, phân loại theo:

- Kích thước (gồm đường kính trong, ngoài, độ dày)

- Vật liệu (NBR, PU, FKM, Teflon…)

- Kiểu dáng (TC, DKB, DKH, WR, WA, WU, K, GA, GS…)

- Hãng sản xuất (SKF, NOK, Hallite, Parker, Dichtomatik…)

Vì vậy, việc có một bảng tra thông số chuẩn sẽ giúp:

- Nhanh chóng xác định loại phớt phù hợp

- Tránh chọn nhầm sản phẩm gây lãng phí

- Tối ưu thời gian bảo trì và thay thế

- Đảm bảo giúp thiết bị có thể hoạt động ổn định, hiệu quả

Bảng tra thông số phớt chắn bụi: Tổng hợp một số hãng nổi tiếng

Một bảng tra thông số phớt chắn bụi chuyên nghiệp sẽ bao gồm các yếu tố sau:

STT Mã phớt Hãng sản xuất Kiểu phớt ID (mm) OD (mm) H (mm) Vật liệu Ứng dụng phổ biến
1 DKB 40×55×8 NOK (Nhật) DKB 40 55 8 PU + Thép Máy xúc, máy đào
2 WR 50×65×8 SKF (Thụy Điển) WR 50 65 8 NBR Hệ thống thủy lực
3 K 30×40×6 Parker (Mỹ) K 30 40 6 PTFE Xi lanh khí nén
4 GA 35×50×7 Hallite (Anh) GA 35 50 7 FKM Cơ khí chính xác
5 GS 60×75×10 Dichtomatik (Đức) GS 60 75 10 NBR Thủy lực chịu tải
6 DKH 70×90×12 NOK (Nhật) DKH 70 90 12 PU + Thép Máy công trình hạng nặng
7 WA 45×60×8 Hallite (Anh) WA 45 60 8 PU Máy ép nhựa, CNC
8 WS 80×100×12 Parker (Mỹ) WS 80 100 12 PTFE + NBR Thiết bị thủy lực lớn
9 WR 90×110×10 SKF (Thụy Điển) WR 90 110 10 NBR Hệ thống nâng hạ
10 K 100×120×12 Dichtomatik (Đức) K 100 120 12 PU Xy lanh khí nén công nghiệp
11 WAS 40×55×8 Trelleborg (Thụy Điển) WAS 40 55 8 Zurcon® Cần xi lanh thủy lực
12 DA17 60×80×10 Trelleborg DA17 60 80 10 Turcon® + NBR Môi trường hóa chất
13 Cassette 50×80×13 Corteco (Đức) Cassette 50 80 13 NBR + Kim loại Trục xe tải, trục láp
14 WSF 75×95×12 Simrit (Mỹ) WSF 75 95 12 PTFE Thiết bị khoan dầu khí
15 WRB 90×110×12 Simrit (Mỹ) WRB 90 110 12 FKM Robot công nghiệp
16 AWY 30×42×6 Aston Seals (Ý) AWY 30 42 6 PU Xi lanh tiêu chuẩn ISO
17 DWA 55×70×9 Aston Seals (Ý) DWA 55 70 9 NBR Máy ép thủy lực
18 WR 20×32×6 NAK (Đài Loan) WR 20 32 6 NBR Máy CNC mini
19 DKH 60×78×10 NAK (Đài Loan) DKH 60 78 10 PU Máy móc xây dựng nhẹ
20 PUW 40×55×8 CNL Seals (Trung Quốc) PUW 40 55 8 PU (Polyurethane) Thiết bị công trình, xi lanh tải lớn
21 B2PT 50×70×10 Horiuchi (Nhật) B2PT 50 70 10 FKM (Viton) Hệ thống thủy lực nhiệt độ cao
22 TWR 60×80×8 Fluorseal (Ý) TWR 60 80 8 PTFE (Teflon) Xi lanh khí nén, ma sát thấp
23 FWK 75×95×10 MFC Sealing (Đài Loan) FWK 75 95 10 FKM + thép Dầu thủy lực + hóa chất ăn mòn
24 WR-T 90×110×10 TEF-Seals (Đức) WR-T 90 110 10 Teflon + NBR Robot, hệ thống tự động hóa
25 PUR 100×120×12 Manson (Hàn Quốc) PUR 100 120 12 PU chống mài mòn Máy đùn nhựa, máy ép lực lớn

- Mã phớt: Gồm ký hiệu kiểu phớt + kích thước ID×OD×H

- Vật liệu đặc biệt như Zurcon®, Turcon®, Viton (FKM) phù hợp môi trường khắc nghiệt

- Tất cả phớt trên đều có thể thay thế chéo nhau nếu cùng chuẩn kích thước, tùy ứng dụng

Cách đọc bảng tra thông số phớt chắn bụi đúng chuẩn

Dưới đây là cách hiểu một mã phớt trong bảng tra thông số phớt chắn bụi :

Ví dụ: DKB 50×65×8

  • DKB: Kiểu phớt – DKB là loại có vành kim loại chống bụi cực tốt, dùng nhiều trong thiết bị nặng.
  • 50: Đường kính trục (ID) – Phần cần trượt đi qua phớt.
  • 65: Đường kính ngoài (OD) – Đường kính vỏ ngoài của phớt, lắp vào rãnh.
  • 8: Độ dày – Chiều cao tổng thể của phớt.

Cách chọn đúng phớt chắn bụi cho thiết bị

Muốn chọn phớt chính xác theo bảng tra thông số phớt chắn bụi, bạn cần

- Xác định thông số rãnh lắp: ID, OD, và độ sâu rãnh.

- Tìm hiểu môi trường làm việc: nhiệt độ, bụi bẩn, độ ẩm, áp suất.

- Chọn vật liệu phù hợp:

  • NBR: chịu dầu, chịu mài mòn, giá rẻ.
  • PU: độ bền cơ học cao, thích hợp làm việc nặng.
  • FKM (Viton): chịu nhiệt cao, kháng hóa chất.
  • Teflon: độ ma sát thấp, sử dụng cho các hệ thống yêu cầu cao.

- Ưu tiên hàng chính hãng từ các thương hiệu uy tín như NOK, Parker, Hallite, Dichtomatik để đảm bảo chất lượng.

Phớt chắn bụi tuy nhỏ bé nhưng lại đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc bảo vệ thiết bị và tối ưu chi phí vận hành. Việc sử dụng bảng tra thông số phớt chắn bụi sẽ giúp kỹ thuật viên, nhà máy và đơn vị bảo trì tiết kiệm thời gian và gia tăng độ bền thiết bị tối đa. Nếu bạn đang tìm một nguồn cung phớt chắn bụi chất lượng, đầy đủ thông số, giao hàng nhanh, hãy liên hệ ngay với Thiết bị Khải An để được hỗ trợ nhé !

Bình luận

Không có bình luận nào cho bài viết.

Viết bình luận